|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hôn mê
Ä‘g. 1 Æ Ì‰ trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống nhÆ° ngủ say, do bệnh nặng. NgÆ°á»i bệnh đã hôn mê. 2 Æ Ì‰ trạng thái mê muá»™i, mất sáng suốt. Äầu óc hôn mê.
|
|
|
|